|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhà ga
(F. gare) dt. 1. Nơi tà u đỗ để đón, trả hà nh khách: ngồi chỠsuốt buổi sáng ở nhà ga. 2. Những nhân viên công tác ở ga và các tổ chức của ga: Nhà ga thông báo cho hà nh khách đi tà u biết.
|
|
|
|