Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhà ga


(F. gare) dt. 1. Nơi tàu đỗ để đón, trả hành khách: ngồi chỠsuốt buổi sáng ở nhà ga. 2. Những nhân viên công tác ở ga và các tổ chức của ga: Nhà ga thông báo cho hành khách đi tàu biết.


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.